Mua 99% Kojic acid CAS 501-30-4 nguyên liệu mỹ phẩm từ nhà cung cấp và sản xuất hàng đầu Trung Quốc BLIT Chemical. Trung Quốc axit Kojic CAS 501-30-4 độ tinh khiết cao với giá xuất xưởng, nhận COA, TDS, MSDS vui lòng liên hệ info@blitchem.com để biết thêm thông tin.
Axit kojic CAS 501-30-4
Sự miêu tả
- Số CAS: 501-30-4
- Điện thoại liên hệ: 207-922-4
- Công thức phân tử: C6H6O4
- Lớp: 99%
- Đóng gói: 1kg/túi, 25kg/thùng
Chi tiết
Kojic acid CAS 501-30-4 crystals are prismatic, needle-shaped, and colorless. Kojic acid is easily soluble in water, alcohol, and acetone, slightly soluble in ether, ethyl acetate, chloroform, and pyridine, and insoluble in most other solvents. It can be purified by crystallization in solvents such as acetone and ethyl acetate, or it can be sublimated under reduced pressure at 150-200°C. Kojic acid is unstable to light and heat. A 0.5% kojic acid solution was treated at 100°C for 3 hours at different pH values or irradiated with sunlight for 5 hours. As a result, the solution turned pale yellow to yellowish brown in the pH range of 5-7, but did not change much at pH 4. Kojic acid reacts with ferric chloride to produce a special red color, and this method can be used to quantify kojic acid. Kojic acid can reduce Fehling’s reagent and silver nitrate ammonia. There is an alcoholic hydroxyl group near the carbonyl group in its molecular structure, which can form salts with a variety of metals, and other hydroxyl groups can form ether and ester derivatives.
Đặc điểm kỹ thuật:
Vẻ bề ngoài | Tinh thể hoặc bột gần như màu trắng |
Độ tinh khiết, % | 99.0 |
Điểm nóng chảy, ℃ | 152~156 |
Tổn thất khi sấy, % | 1.0 |
Cặn bám trên đánh lửa, % | 0.2 |
Clorua, mg/kg | 100 |
Kim loại nặng, % | 0.001 |
Sắt, % | 0.001 |
Asen, % | 0.0001 |
Thủy ngân, % | Không phát hiện |
Vi sinh vật | Vi khuẩn: Không phát hiện |
Nhóm Coliform: Không phát hiện | |
Eumycetes: Không phát hiện |
Ứng dụng:
1. Ngành mỹ phẩm
Làm trắng và làm mờ vết thâm: Axit Kojic có thể ức chế hoạt động của tyrosinase và làm giảm sự hình thành melanin. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để làm trắng, làm mờ vết thâm, tàn nhang, đốm nắng và đốm đồi mồi.
Chất chống oxy hóa: Có đặc tính chống oxy hóa, có thể làm giảm sự hình thành các gốc tự do và bảo vệ da khỏi ô nhiễm môi trường và tác hại của tia cực tím.
Dưỡng ẩm: Các dẫn xuất của axit kojic (như axit kojic dipalmitate) có tác dụng dưỡng ẩm và tăng độ ẩm cho da.
2. Ngành công nghiệp thực phẩm
Chất bảo quản thực phẩm: Axit kojic là chất bảo quản thực phẩm tự nhiên, có thể ức chế quá trình oxy hóa và hư hỏng trong thực phẩm và kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.
Chất chống oxy hóa thực phẩm: Ngăn chặn quá trình oxy hóa chất béo và dầu trong thực phẩm, duy trì độ tươi ngon và giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.
3. Ngành dược phẩm
Kháng khuẩn và kháng nấm: Axit kojic có một số tác dụng kháng khuẩn và kháng nấm và có thể được sử dụng trong thuốc điều trị da hoặc để điều trị nhiễm nấm.
Điều trị các bệnh về da: Nhờ chức năng ức chế sản xuất melanin, axit kojic còn được dùng để điều trị các bệnh do tăng sắc tố da như nám da, bệnh da sắc tố.
4. Nông nghiệp và Công nghiệp
Chất trung gian thuốc trừ sâu: Trong nông nghiệp, một số dẫn xuất của axit kojic có thể được sử dụng làm chất trung gian cho thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt cỏ.
Chất tẩy trắng công nghiệp: dùng để tẩy trắng thuốc nhuộm và hàng dệt công nghiệp.
Bưu kiện:
25kg/thùng
Câu hỏi thường gặp
-
Hỏi: Bạn có thể cung cấp những loại hình vận chuyển nào?MỘT: Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ, chuyển phát nhanh, v.v.
-
Hỏi: Thông thường phải mất bao lâu để nhận được phản hồi của bạn?MỘT: Chúng tôi đảm bảo trả lời thắc mắc của bạn trong vòng chưa đầy 24 giờ làm việc.
-
Hỏi: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho sản phẩm này là bao nhiêu?MỘT: Bao bì tiêu chuẩn thường thuận tiện hơn cho việc vận chuyển, nhưng chúng tôi cũng có thể đóng gói lại theo yêu cầu của khách hàng.
Biểu mẫu liên hệ
Sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi để gửi cho chúng tôi câu hỏi, đề xuất hoặc bình luận của bạn. Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
Sản phẩm liên quan
-
Benzethonium Clorua CAS 121-54-0
-
Axit sunfonic alkyl benzen tuyến tính, LABSA CAS 27176-87-0
-
Glycerol monostearat GMS CAS 123-94-4
-
Behentrimonium Clorua BTMAC CAS 17301-53-0
-
D-Panthenol CAS 81-13-0
-
Nhôm Cloruahydrat ACH CAS 12042-91-0
-
N,N-Diethyl-m-toluamide DEET CAS 134-62-3
-
Axit kojic dipalmitate CAS 79725-98-7