Ngôn ngữ

Ngôn ngữ hiện tại
    Thay đổi ngôn ngữ
    • Mua 99% Kali Cacbonat từ Trung Quốc

    Kali Cacbonat CAS 584-08-7

    Sự miêu tả

    Để mua Kali Carbonate CAS 584-08-7 từ nhà sản xuất tại Trung Quốc, BLIT Chemical cung cấp giá cả cạnh tranh cùng với hỗ trợ sản phẩm đầy đủ, bao gồm thông số kỹ thuật, xu hướng giá, MSDS, TDS và COA. Đối với Kali Carbonate giá gốc, vui lòng liên hệ info@blitchem.com.

    • Số hiệu: 584-08-7
    • Từ đồng nghĩa: Kali, Dikali cacbonat, Tro ngọc trai
    • Số điện thoại: 209-529-3
    • Công thức phân tử: K2CO3
    • Cấp độ: 99%,Kali nhẹ hoặc nặng K2CO3
    • Đóng gói: 25kg/bao, hoặc theo yêu cầu
    Yêu cầu ngay
    Chia sẻ:

    Chi tiết

    BLIT Hóa chất Kali cacbonat là một chất vô cơ có công thức hóa học K2CO3 và khối lượng phân tử là 138,206. Đây là một loại bột tinh thể màu trắng. Nó dễ tan trong nước và dung dịch nước của nó có tính kiềm. Nó không tan trong etanol, axeton và ete. Nó có tính hút ẩm mạnh và có thể hấp thụ carbon dioxide và nước khi tiếp xúc với không khí, biến thành kali bicarbonate.

    Vẻ bề ngoàiBột hoặc hạt màu trắng
    Xét nghiệmTối thiểu 99,0%
    CloruaTối đa 0,10%
    SunfatTối đa 0,10%
    FeTối đa 0,003%
    Không tan trong nướcTối đa 0,05%
    Kim loại nặngTối đa 10 ppm
    Mất mát khi sấy khôTối đa 0,60%
    Đây là chỉ số của kali cacbonat nặng. BLIT Chemical cũng sản xuất kali cacbonat nhẹ. Nếu bạn muốn biết thêm về cách lựa chọn sử dụng kali cacbonat, vui lòng liên hệ info@blitchem.com.

    Kali cacbonat là một trong những nguyên liệu thô vô cơ cơ bản quan trọng trong hóa học, dược phẩm và công nghiệp nhẹ. Nó chủ yếu được sử dụng trong sản xuất kính quang học, que hàn, ống điện tử, ống hình ảnh truyền hình, bóng đèn, in ấn và nhuộm, thuốc nhuộm, mực, hóa chất nhiếp ảnh, natri cacbonat, polyester, thuốc nổ, mạ điện, làm da, gốm sứ, vật liệu xây dựng, pha lê, xà phòng kali và thuốc. Nó được sử dụng làm chất hấp thụ khí, chất chữa cháy bột khô và chất chống oxy hóa cao su. Nó cũng được sử dụng để loại bỏ carbon dioxide khỏi khí tổng hợp phân bón. Nó cũng có thể được sử dụng làm phân bón kali. Với sự phát triển liên tục của công nghệ cao, ứng dụng của kali cacbonat trong các chất phụ gia tẩy rửa, bột ngọt, thực phẩm và các lĩnh vực khác cũng đang được mở rộng.

    Tính chất hút ẩm: Vì Kali cacbonat dễ hấp thụ độ ẩm nên cần được bảo quản trong các hộp kín để tránh bị vón cục và phân hủy.

    Xử lý: Luôn sử dụng găng tay, quần áo bảo hộ và kính bảo hộ khi xử lý Kali cacbonat để tránh kích ứng da và mắt.

    Kho: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trong hộp đậy kín để tránh hợp chất hấp thụ độ ẩm từ không khí.

    Sự tập trung: Trong chế biến thực phẩm, nồng độ điển hình dao động từ 0,1-0,5% tùy thuộc vào ứng dụng. Trong sản xuất thủy tinh, nó được sử dụng ở nồng độ cao hơn như một chất trợ dung.

    25kg/bao 25mt/20'FCL

    Câu hỏi thường gặp

    • Hỏi: Bạn có thể cung cấp những loại hình vận chuyển nào?
      MỘT: Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức vận chuyển khác nhau bao gồm vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không, vận chuyển đường bộ, chuyển phát nhanh, v.v.
    • Hỏi: Thông thường phải mất bao lâu để nhận được phản hồi của bạn?
      MỘT: Chúng tôi đảm bảo trả lời thắc mắc của bạn trong vòng chưa đầy 24 giờ làm việc.
    • Hỏi: Số lượng đặt hàng tối thiểu cho sản phẩm này là bao nhiêu?
      MỘT: Bao bì tiêu chuẩn thường thuận tiện hơn cho việc vận chuyển, nhưng chúng tôi cũng có thể đóng gói lại theo yêu cầu của khách hàng.

    Biểu mẫu liên hệ

    Sử dụng mẫu liên hệ của chúng tôi để gửi cho chúng tôi câu hỏi, đề xuất hoặc bình luận của bạn. Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể.
    Vui lòng bật JavaScript trong trình duyệt của bạn để hoàn thành biểu mẫu này.